Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Đăng ngày 23/11/2022

A. Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Thương mại và Công nghệ Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: ha noi university of business and technology (hubt)
  • Mã trường: dqk
  • Hệ đào tạo: đại học-cao học-liên thông-vừa làm vừa học-văn bằng 2
  • Loại trường: Do mọi người thành lập
  • Địa chỉ: Số 29a, ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, ​​TP Hà Nội
  • ĐT: 0243 6336507
  • Email: tttt@hubt.edu.vn
  • Trang web: http://hubt.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dhtinhdoanhvacongnghe/
  • b. Thông tin tuyển sinh năm 2022

    Tôi. Thông tin chung

    1. Thời gian và tài liệu ứng dụng

    Một. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022

    • Thời gian xét tuyển: Xét tuyển nhiều đợt sau khi có kết quả xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2022.
    • Làm hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
    • b. Kết quả học tập đầu vào (Kết quả học tập lớp 12)

      – Thời gian xét tuyển: xét tuyển liên tục đến tháng 12/2022.

      – Đơn đăng ký nhập học:

      • Điền đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu của Nhà trường (lấy từ website: www.hubt.edu.vn);
      • Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao có công chứng) đối với học sinh tốt nghiệp trước năm 2022 hoặc bằng tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2022;
      • Học bạ cấp 3 (bản công chứng);
      • 2. Đối tượng tuyển sinh

        • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
        • 3. Phạm vi đăng ký

          • Tuyển sinh toàn quốc.
          • 4. Cách đăng ký

            4.1. Phương thức tuyển dụng

            Trường áp dụng các phương thức tuyển sinh sau:

            • Việc nhập học dựa trên kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp Trung học năm 2022.
            • Xét tuyển dựa trên thành tích học tập (Học bạ lớp 12).
            • 4.3. Nhập ngưỡng đảm bảo chất lượng, điều kiện nhận chứng chỉ

              Một. Căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022

              • Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và sau khi có kết quả xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2022, điểm thi đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường quy định, riêng khối ngành sức khỏe do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. đào tạo quy định.
              • b. Xét tuyển theo thành tích

                • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
                • Tổng điểm >= 19 mỗi môn lớp 12 cho 3 môn trong danh mục xét tuyển của trường.
                • Hạnh kiểm lớp 12 được xếp loại khá trở lên.
                • Chọn mức độ sức khỏe dựa trên điểm sàn của khoa.
                • 4.3. Chính sách ưu tiên, xét tuyển thẳng

                  • Chế độ ưu tiên thực hiện theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
                  • 5. Học phí

                    Mức học phí của trường Đại học Thương mại và Công nghệ Hà Nội như sau:

                    • Ngành Răng hàm mặt: 36.000.000 đồng/kỳ;
                    • Y đa khoa: 30.000.000 đồng/học kỳ;
                    • Dược và Điều dưỡng: 12.500.000 đồng/học kỳ;
                    • Cơ điện tử, Cơ khí ô tô, Kiến trúc: 8.000.000 đồng/học kỳ;
                    • Công nghệ thông tin: 7.700.000 ngày/học kỳ;
                    • Ngành điện tử công suất, xây dựng: 7.500.000 đồng/học kỳ;
                    • Các môn khác (kinh tế, ngôn ngữ, mỹ thuật): 6.000.000 đồng/học kỳ;
                    • Quản lý xây dựng và đô thị: 6.850.000 đồng/học kỳ;
                    • Quản lý Môi trường và Tài nguyên thiên nhiên: 6.750.000 VND/học kỳ.
                    • Khi nhà trường thực hiện đào tạo theo “học chế tín chỉ” thì mức học phí sẽ được thông báo riêng.

                      Hai. Tuyển sinh

                      *Xem thêm: Tổ hợp xét tuyển đại học, cao đẳng

                      c. Khen thưởng hàng năm

                      Ngành

                      2019

                      2020

                      2021

                      2022

                      Theo kết quả thi thpt qg

                      Theo học bạ

                      Theo điểm thi thpt

                      Theo điểm thi thpt

                      Theo điểm thi thpt

                      Thiết kế công nghiệp

                      14

                      18

                      15

                      21,25

                      Thiết kế đồ họa

                      14

                      18

                      15

                      24.1

                      19

                      Thiết kế nội thất

                      14

                      18

                      15

                      21

                      20

                      Tiếng Anh

                      17,5

                      18

                      17

                      25

                      26

                      Tiếng Nga

                      14

                      18

                      20.1

                      21

                      Tiếng Trung

                      19

                      18

                      20

                      26

                      26,5

                      Kinh tế

                      14

                      18

                      25,5

                      Quản lý trạng thái

                      14

                      18

                      15,5

                      22

                      21

                      Quản trị kinh doanh

                      18,5

                      18

                      19

                      26

                      26,5

                      Kinh doanh quốc tế

                      20

                      18

                      15,6

                      25,5

                      26

                      Tài chính – Ngân hàng

                      14

                      18

                      15.2

                      25,25

                      26

                      Kế toán

                      16

                      18

                      16

                      24,9

                      26

                      Luật kinh tế

                      18

                      18

                      15,5

                      25

                      26

                      Công nghệ thông tin

                      15,5

                      18

                      16

                      26

                      26.2

                      Công nghệ kỹ thuật cơ khí

                      14

                      18

                      15,4

                      24

                      24

                      Kỹ thuật ô tô

                      18

                      18

                      15.1

                      22

                      24,5

                      Công nghệ kỹ thuật điện và điện tử

                      14

                      18

                      15

                      24,5

                      25

                      Công nghệ kỹ thuật môi trường

                      14

                      18

                      15

                      18,9

                      19

                      Cấu trúc

                      14

                      18

                      15

                      18

                      19

                      Quản lý xây dựng đô thị

                      14

                      18

                      15,45

                      21

                      22

                      Xây dựng

                      14

                      18

                      15

                      19,75

                      21

                      Y tế

                      21

                      – Giỏi lớp 12

                      – Tổng điểm 3 môn cộng lại thành 12 theo 24 điểm

                      22,35

                      23,45

                      26

                      Dược học

                      20

                      – Giỏi lớp 12

                      – Tổng điểm 3 môn cộng lại thành 12 theo 24 điểm

                      21.15

                      21,5

                      25

                      Răng hàm mặt

                      21

                      – Giỏi lớp 12

                      – Tổng điểm 3 môn cộng lại thành 12 theo 24 điểm

                      22.1

                      24

                      25,5

                      Quản lý Lữ hành và Dịch vụ Du lịch

                      18,5

                      18

                      15.05

                      26

                      24

                      Quản lý tài nguyên và môi trường

                      14

                      18

                      15,55

                      22

                      21

                      Điều dưỡng

                      18

                      – Học lực lớp 12 loại Khá trở lên

                      – Tổ hợp 3 môn năm lớp 12 đạt tổng điểm 19,5

                      19.4

                      19

                      22

                      Nga – Hàn

                      16,65

                      Quản lý kinh tế

                      15

                      23,25

                      d. Một số hình ảnh

                      Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

                      Nếu bạn muốn thay đổi, cập nhật nội dung bài viết này, vui lòng gửi email đến: tuyensinhso.com@gmail.com

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *