Hướng dẫn cách chọn khối thi Đại học phù hợp với năng lực 2022

Đăng ngày 23/11/2022

Việc chọn đúng khối thi là một trong những điều thí sinh cần cân nhắc khi đăng ký khối thi phù hợp với năng lực của mình. Dưới đây là một số thông tin chia sẻ về cách chọn các học phần thi đại học phù hợp với năng lực của từng thí sinh.

Cách chọn hướng dẫn luyện thi đại học phù hợp với năng lực của bản thân

Bạn cần suy nghĩ trước khi quyết định chọn học phần thi nào, cũng như nghề nghiệp của mình. Hãy tự hỏi mình những câu hỏi như:

Bạn muốn theo đuổi nghề nghiệp nào trong tương lai?

Đây là một trong những câu hỏi đầu tiên bạn cần trả lời trước khi lựa chọn cách ôn thi đại học phù hợp. Muốn học kinh tế, kỹ thuật hay chọn bất cứ ngành nghề nào bạn muốn. Ngoài ra, hãy lập danh sách những nghề nghiệp mà bạn nên theo đuổi trong tương lai.

>>Nhấp ngay: Tuyển sinh đại học năm 2021: Dự báo mức tăng cơ bản

Điều các em cần lưu ý khi chọn khối a là có quá nhiều trường, quá nhiều ngành để chọn. Ngoài ra, khi chọn ngành học phù hợp với năng lực, sinh viên cũng cần cân nhắc đến xu hướng phát triển nghề nghiệp trong tương lai. Vì vậy, những thí sinh có nguồn học sinh tốt, muốn học gì cũng được thì nên chọn Ngoại thương… Việc chọn khối thi rất quan trọng, không được xem nhẹ.

Chọn phần thi cũng đồng nghĩa với việc thí sinh sẽ chọn ngành học trong tương lai và tự quyết định. Một khi đã đặt ra mục tiêu thì phải lập kế hoạch để đạt được, phải tự mình chinh phục nó, không ngại khó khăn. Tùy theo tính cách và khả năng của mỗi người mà chọn bài thi phù hợp với mình.

Xem xét sức học hiện tại của bạn ở câu hỏi kiểm tra nào?

Bạn cũng cần cân nhắc lựa chọn đề thi phù hợp nhất cho câu hỏi này. Thực tế, bạn cần cân nhắc đo học lực hai khối hiện tại cho đến ngày thi để đánh giá năng lực của mình. Vì vậy, chúng ta phải cân nhắc kỹ lưỡng và lựa chọn loại giấy thử phù hợp nhất.

Khối D có văn và ngoại ngữ, đây là 2 môn năng khiếu, không phải môn nào cũng đạt điểm cao, ngoài ra còn có sự may rủi trong kỳ thi. Vì vậy, thí sinh khi chọn môn thi này cần có niềm tin vào năng lực hiện có của mình.

Một khối liên quan đến logic, phép tính và đòi hỏi trí thông minh của chín người. Bạn có thể tự đánh giá khả năng của mình sau khi tham gia kỳ thi thử và bạn có thể đạt được bao nhiêu điểm. Đây cũng là một trong những cách để ứng viên tự đánh giá năng lực của mình.

Lập danh sách các môn thi đại học mà thí sinh nên biết

Những năm gần đây, Bộ GD-ĐT đã ban hành quy định thay đổi cụm thi. Để thuận tiện cho việc lựa chọn bài thi, Ban tư vấn Cao đẳng Y Dược TP.HCM tổng hợp danh sách bài thi như sau:

>>Xem ngay: Mức thấp nhất là bao nhiêu? Sự khác biệt giữa đường cơ sở và đường cơ sở là gì?

* tóm tắt các mô-đun bài kiểm tra truyền thống

  • Toán, Lý, Hóa (khối a00)
  • Toán, Lý (một khối), Tiếng Anh (a01)
  • Toán, Hóa, Sinh (khối b00
  • Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (c00)
  • Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh (d01)
  • Ngữ Văn, Toán, Tiếng Nga (d02)
  • Ngữ Văn, Toán, Tiếng Pháp (d03)
  • Ngữ Văn, Toán, Tiếng Trung (d04)
  • Ngữ Văn, Toán, Tiếng Đức (khối d05)
  • Ngữ Văn, Toán, Tiếng Nhật (d06)
  • * Khối kiểm tra năng khiếu truyền thống

    • Ngữ Văn (thi c), Năng khiếu Vẽ nt 1, Năng khiếu nt2 (h00)
    • Toán, văn (thi khối d), trang điểm (h01)
    • Ngữ văn (thi cấp c), Năng khiếu âm nhạc 1, Tài năng âm nhạc 2 (n00)
    • Ngữ văn, Toán (khối D), Đọc diễn cảm, Hát (m00)
    • Toán (thi b), Sinh, Năng khiếu (t00)
    • Toán, Lý (trình độ A), Vẽ mỹ thuật (v00)
    • Toán, Văn (thi khối d), Vẽ Mỹ thuật (v01)
    • Ngôn ngữ (bài thi c), G/T skda 1, G/T skda 2 (s0)
    • Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu (1/3: Piano-Hát-Giọng (chuyên ngành Âm nhạc) (r00)
    • Toán, Vật lý, Kỹ thuật (k00)
    • * Tổ hợp khối mới

      • Toán, Lý, Sinh (khối a02)
      • Toán, Lý, Sử (khối a03)
      • Các môn Toán, Lý, Địa (a0)
      • Toán, Hóa, Sử (khối a05)
      • Toán, Hóa, Địa (a06)
      • Toán, Sử, Địa (a07)
      • Toán, văn, khoa học xã hội (a15)
      • Toán, văn, khoa học (a16)
      • Toán học, vật lý, khoa học (a17)
      • Toán, Sinh, Sử (khối b01)
      • Toán, Sinh, Địa (b02)
      • Toán, Sinh, Văn (b03)
      • Toán, Sinh học, Khoa học (b05)
      • Ngữ Văn, Toán, Lý (c01)
      • Ngữ văn, Toán, Hóa học (c02)
      • Ngữ văn, Toán, Lịch sử (c03)
      • Ngữ văn, Toán, Địa lý (c04)
      • Ngôn ngữ học, Vật lý, Hóa học (c05)
      • Ngôn ngữ học, Vật lý, Sinh học (c06)
      • Ngôn ngữ học, Vật lý, Lịch sử (c07)
      • Ngữ văn, Hóa học, Sinh học (c08)
      • Ngữ văn, Vật lý, Địa lý (c09)
      • Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử (khối c10)
      • Ngữ văn, Hóa học, Địa lý (c11)
      • Ngôn ngữ học, Sinh học, Lịch sử (c12)
      • Ngữ văn, Sinh học, Địa lý (c13)
      • Toán, văn, gdcd (c14)
      • Toán, Văn, Khoa học (c15)
      • Toán, Hóa, Tiếng Anh (d07)
      • Toán, Sinh, Tiếng Anh (d08)
      • Toán, Sử, Anh (d09)
      • Toán, Địa, Tiếng Anh (d10)
      • Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh (d11)
      • Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh (d12)
      • Ngôn ngữ học, Sinh học, Tiếng Anh (d13)
      • Ngôn ngữ học, Lịch sử, Tiếng Anh (d14)
      • Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (d15)
      • Toán, Địa, Tiếng Đức (khối d16)
      • Toán, Địa lý, Tiếng Nga (d17)
      • Toán, Địa, Tiếng Nhật (d18)
      • Toán, Địa, Tiếng Pháp (d19)
      • Toán, Địa, Tiếng Trung (khối d20)
      • Toán, Hóa, Tiếng Đức (d21)
      • Toán, Hóa học, Tiếng Nga (d22)
      • Toán, Hóa, Tiếng Nhật (khối d23)
      • Toán, Hóa, Tiếng Pháp (d24)
      • Toán, Hóa, Tiếng Trung (khối d25)
      • Toán, Lý, Tiếng Đức (d26)
      • Toán, Lý, Tiếng Nga (khối d27)
      • Toán, Lý, Tiếng Nhật (d28)
      • Toán, Lý, Tiếng Pháp (d29)
      • Toán, Lý, Tiếng Trung (khối d30)
      • Toán, Sinh, Tiếng Đức (d31)
      • Toán, Sinh, Tiếng Nga (khối d32)
      • Toán, Sinh, Tiếng Nhật (d33)
      • Toán, Sinh, Tiếng Pháp (khối d34)
      • Toán, Sinh, Tiếng Trung (d35)
      • Toán, Lịch sử, Tiếng Đức (d36)
      • Toán, Lịch sử, Tiếng Nga (d37)
      • Toán, Sử, Nhật (d38)
      • Toán, Sử, Tiếng Pháp (khối d39)
      • Toán, Sử, Tiếng Trung (d40)
      • Ngôn ngữ học, Địa lý, Tiếng Đức (d41)
      • Ngôn ngữ học, Địa lý, Tiếng Nga (d42)
      • Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nhật (d43)
      • Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Pháp (khối d44)
      • Triết học, Địa lý, Tiếng Trung (d45)
      • Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Đức (khối d46)
      • Ngôn ngữ học, Hóa học, Tiếng Nga (d47)
      • Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nhật (d48)
      • Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Pháp (d49)
      • Văn, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên (d72)
      • Ngữ văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội (d78)
      • Toán, Tiếng Anh, Khoa học (d90)
      • Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội (d96)
      • * Kỳ thi và kiểm tra năng khiếu

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *